Từ điển Thiều Chửu
暫 - tạm
① Chốc lát, không lâu, như tạm thì 暫時. ||② Bỗng (thốt nhiên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暫 - tạm
Không lâu, trong chốc lát — Cho qua một thời gian ngắn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dọn nhà hãy tạm cho nàng trú chân « — Ta còn hiểu là gần được, gần xong. Đoạn trường tân thanh có câu: » Việc nhà tạm thong dong «.


暫影 - tạm ảnh || 暫別 - tạm biệt || 暫居 - tạm cư || 暫停 - tạm đình || 暫停板 - tạm đình bản || 暫用 - tạm dụng || 暫行 - tạm hành || 暫客 - tạm khách || 暫領 - tạm lĩnh || 暫留 - tạm lưu || 暫遇 - tạm ngộ || 暫人 - tạm nhân || 暫生 - tạm sinh || 暫棲 - tạm thê || 暫時 - tạm thời || 暫租 - tạm tô || 暫住 - tạm trú || 暫齒 - tạm xỉ ||